Vật liệu bao phủ bề mặt Dòng sản phẩm NEOKOTE
Giới thiệu Lớp bao phủ bề mặt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các lớp chức năng phía dưới trước ảnh hưởng của các yếu tố trong lò nhiệt độ...
- Giới thiệu
Lớp bao phủ bề mặt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các lớp chức năng phía dưới trước ảnh hưởng của các yếu tố trong lò nhiệt độ cao. Vật liệ phù hợp được lựa chọn linh hoạt tùy theo nhu cầu sử dụng. Mục đích của lớp phủ trên bề mặt sợi gốm của lò như sau:
- Để giảm đi mức độ co lại của các lớp cách nhiệt sợi gốm trong nhiệt độ cao. Lớp phủ bề mặt không chỉ làm tăng độ bền của bề mặt sợi gốm mà còn có thể điều chỉnh được sự biến dạng (thay đổi dung tích) gây ra bởi sự co rút ban đầu của sợi gốm xảy ra trong khoảng nhiệt độ từ 800-1000°
- Tăng khả năng kháng của sợi gốm đối với các chất khí đốt trong lò cũng như chống lại sự ăn mòn và xâm nhiễm.
- Tăng khả năng kháng cho sợi gốm đối với vận tốc của các dòng khí và sự mài mòn.
- Chất lượng, số lượng cần thiết, đóng gói
Thuộc tính |
NEOKOTE L |
NEOKOTE M |
SNOKOTE S |
NEOKOTE K |
NEOKOTE MI |
NEOKOTE SP |
NEOKOTE SPG |
|
Nhiệt độ vận hành tối đa (°C) |
1000 |
1400 |
1450 |
1450 |
1400 |
1500 |
1500 |
|
Loại |
Khô |
Khô |
Khô |
Khô |
Ướt |
Ướt |
Ướt |
|
Cách thức lắp đặt |
Phun và trát |
trát |
Súng bắn |
|||||
Khối lượng riêng ở dạng bột (kg/m3) |
750 |
1100 |
1040 |
870 |
- |
- |
- |
|
Lượng nước cần dùng để trộn bột (%) |
60~65 |
40~45 |
40~45 |
45~50 |
- |
- |
- |
|
Độ co rút của sản phẩm (%) |
Sau khi nung tại 800°C |
0.7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sau khi nung tại 1000°C |
1.2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sau khi nung tại 1300°C |
- |
1.0 |
0.5 |
- |
0.2 |
- |
- |
|
Sau khi nung tại 1400°C |
- |
1.0 |
- |
- |
0.4 |
- |
- |
|
Sau khi nung tại 1450°C |
- |
- |
0.8 |
0.7 |
- |
- |
- |
|
Sau khi nung tại 1500°C |
- |
- |
- |
- |
- |
-1.0 |
-1.0 |
|
Thành phần hóa học (%) |
Al2O3 |
40 |
66 |
79 |
80 |
79 |
70 |
70 |
SiO2 |
52 |
22 |
20 |
3 |
20 |
29 |
29 |
|
Thành phần khác |
R2O 1.2 |
SiC 8.0 |
- |
MgO 15 |
- |
- |
- |
|
Khối lượng cần thiết (kg/m2) v Lắp đặt cho chiều dày: 1~2mm |
2~3 |
3~4 |
3~4 |
3~4 |
5~6 |
- |
- |
|
Khối lượng mỗi túi/hộp (kg) |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
1 |
|
Đóng gói |
Túi giấy |
Hộp |
Gói |