Cổ Hàn

Cổ Hàn

  Giới thiệu chung về mặt bích cổ ống hàn: Mặt bích cổ hàn được thiết kế để chuyển áp lực đến ống để giảm bớt áp lực cao tập trung tại phần dưới...

 

Giới thiệu chung về mặt bích cổ ống hàn:

Mặt bích cổ hàn được thiết kế để chuyển áp lực đến ống để giảm bớt áp lực cao tập trung tại phần dưới mặt bích. Sản phẩm được sử dụng trong điều kiện áp suất cao, nhiệt độ cao hoặc thấp.

Thông số kỹ thuật cảu mặt bích cổ hàn:

Kích thước (theo yêu cầu)
Mặt bích cổ ống hàn: 3/8"~160"
DN10~DN4000

Tiêu chuẩn áp lực:
Seri của Mỹ: CLASS 150, CLASS 300, CLASS 400, CLASS 600, CLASS 900, CLASS 1500, CLASS 2500
Seri của Châu Âu: PN 2.5, PN 6, PN 10, PN 16, PN 25, PN 40, PN 63, PN 100, PN 160, PN 250, PN 320, PN 400

Hình dạng mặt bích inox:
Seri của Mỹ: mặt phẳng (FF), Mặt lồi (RF), Lưỡi (T), Máng (G), Âm (F), Dương (M), Vòng chung (RJ)
Seri Châu Âu: dạng A (mặt phẳng), dạng B (mặt lồi), dạng C (lưỡi), dạng (lưỡi), dạng E (Spigot), dạng F (Recess), dạng G (O-Ring Spigot), dạng H (O-Ring Groove)

Nguyên liệu cấu thành
Inox 201 cho đến 304, 316, 316L

Tiêu chuẩn (tùy chọn)
ASME B16.5-2013, ASME B16.47-2011
API 605-1988
MSS SP-44-2010
EN 1092-1-2007, EN 1759-1-2004
CSA Z245.12-13-2013
ISO 7005-1-1992
AS 2129-2000
GB/T 9112-2010, GB/T 9115-2010, GB/T 13402-2010
HG/T 20592-2009, HG/T 20615-2009, HG/T 20623-2009
SH/T 3406-2013
GOST- AFNOR- BS- DIN

Ứng dụng của mặt bích cổ hàn:

Năng lượng điện, dầu, khí gas, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, sản xuất giấy, luyện kim