Than chì đẳng tĩnh
Sản phẩm được hình thành bởi quá trình nén đẳng tĩnh, có tính chất đẳng hướng, thống nhất về cấu trúc, khả năng dẫn điện cao, chống nhiệt xung và...
Sản phẩm được hình thành bởi quá trình nén đẳng tĩnh, có tính chất đẳng hướng, thống nhất về cấu trúc, khả năng dẫn điện cao, chống nhiệt xung và oxi hóa tốt. Than chì đẳng tĩnh không gây ra ô nhiễm và thẩm thấu trong quá trình luyện kim.
Than chì dùng cho việc đổ khuôn
- Than chì đẳng tĩnh có thể sử dụng cho việc đổ khuôn thép, đồng hoặc để tạo hình thủy tinh.
Đặc tính |
Đơn vị |
Thông số |
|
Than chì sử dụng trong đổ khuôn thép |
Than chì sử dụng trong việc đổ khuôn đồng |
||
Tỷ trọng khối |
g/cm3 |
≥1.80 |
≥1.80 |
Giới hạn bền nén |
MPa |
≥60 |
≥70 |
Giới hạn bền uốn |
MPa |
≥25 |
≥30 |
Điện trở đặc trưng |
µ Ω . m |
≤13 |
≤13 |
Độ cứng |
|
≥40 |
≥45 |
Hàm lượng tro |
% |
≤0.3 |
≤0.3 |
Than chì dùng trong ngành hàng không vũ trụ
- Được xem như là một chất liệu cơ bản cho những thiết bị bay, than chì dùng cho ngành hàng không vũ trụ có tính bền cao, chống gỉ, chống bào mòn và sốc nhiệt tốt.
Đặc tính |
Đơn vị |
Thông số |
|
TSJ-1 |
TSJ-2 |
||
Tỷ trọng khối |
g/cm3 |
1.78 |
1.76 |
Giới hạn bền nén |
MPa |
≥40 |
≥38 |
Giới hạn bền uốn |
N |
≥9800 |
|
Điện trở đặc trưng |
µ Ω . m |
6~13 |
≤10 |
CTE |
x106/oC |
≤3.7 |
|
Độ xốp |
% |
|
≥10 |
Hàm lượng tro |
% |
≤0.2 |
≤0.2 |
Than chì với độ bền và tỷ trọng khối cao
- Sản phẩm có tính chất đồng nhất về cấu trúc và đẳng hướng; thường được sử dụng như một nguyên liệu cho các phản ứng hạt nhân, bộ phận tạo nhiệt cho các lò chân không, lò và khuôn luyện thép,…
Đặc tính |
Đơn vị |
Thông số |
Kích thước |
Tỷ trọng khối |
g/cm3 |
1.70~1.95 |
Đường kính φ30~ φ300
Độ dài 300~800 |
Giới hạn bền nén |
MPa |
35~95 |
|
Giới hạn bền uốn |
MPa |
25~50 |
|
Điện trở đặc trưng |
µ Ω . m |
6~15 |
|
Hàm lượng tro |
% |
≤0.3 |