Than Điện Cực

Than Điện Cực

Than điện cực là vật liệu dẫn điện chính được sử dụng trong ngành công nghiệp luyện kim điện. Than điện cực có tính chất dẫn điện và nhiệt tốt, sức bền...

Than điện cực là vật liệu dẫn điện chính được sử dụng trong ngành công nghiệp luyện kim điện. Than điện cực có tính chất dẫn điện và nhiệt tốt, sức bền cơ học cao, chống ăn mòn và ôxi hóa ở nhiệt độ cao. Than điện cực được sử dụng phổ biến trong lò hồ quang điện (luyện thép), lò điện (carborundum),…

Than điện cực được phân chia thành các loại RP, HD, HP và UHP.

Thông số kỹ thuật của Than điện cực RP:

Đặc tính

Đơn vị

Than điện cực RP (mm)

Φ75~

Φ130

Φ150~ Φ200

Thông thường

Φ250~ Φ300

Thông thường

Φ350

Thông thường

Φ400~ Φ500

Φ450

Thông thường

Φ500~ Φ700

Loại A

Loại B

Loại A

Loại B

Loại A

Loại B

Loại A

Loại B

Loại A

Thông thường

Dùng cho CN Silicon

Loại A

Loại B

Dùng cho lò hàn hồ quang

Điện trở đặc trưng

Thân

џΩ • m

8.5

10.0

9.0

10.5

8.0

9.0

10.5

8.0

9.0

10.5

8.0

9.0

8.0

11.0

9.0

10.5

8.0

10.5

Đầu nối

8.5

8.5

7.0

8.5

7.0

8.5

7.0

8.5

7.0

8.5

8.5

7.0

8.5

Giới hạn bền uốn

Thân

MPa

10.0

10.0

-

7.8

-

7.0

-

6.8

-

6.8

6.8

-

6.5

Đầu nối

14.0

14.0

-

15.0

-

15.0

-

15.0

-

15.0

15.0

-

15.0

Suất đàn hồi (Young)

Thân

GPa

9.3

9.3

-

9.3

-

9.3

-

9.3

-

9.3

9.3

-

9.0

Đầu nối

14.0

14.0

-

14.0

-

14.0

-

14.0

-

14.0

14.0

-

14.0

Tỉ trọng khối

Thân

g/cm3

1.58

1.54

1.58

1.53

1.56

1.53

1.56

1.53

1.56

1.50

1.53

1.56

1.53

Đầu nối

1.63

1.63

1.68

1.68

1.70

1.68

1.70

1.68

1.70

1.68

1.68

1.70

1.68

CTE

>(100-600°C)

Thân

x 10-6/°C

2.9

2.9

-

2.9

-

2.9

-

2.9

-

2.9

2.9

-

2.9

Đầu nối

2.7

2.7

-

2.8

-

2.8

-

2.8

-

2.8

2.8

-

2.8

Hàm lượng tro

%

0.5

0.5

-

0.5

-

0.5

-

0.5

-

0.5

0.5

-

0.5

 

Đặc tính vật lý – hóa học đặc biệt của Than điện cực HP:

Đặc tính

Loại

Đơn vị

Than điện cực HP (mm)

Điện cực HP

Nhóm HP

Φ200~ φ 400

Giá trị thông thường

Φ450- φ500

Giá trị thông thường

Φ550- φ700

Giá trị thông thường

Φ350- φ400

Giá trị thông thường

Φ450- φ500

Giá trị thông thường

Điện trở đặc trưng

Thân

џΩ • m

7.0

6.0

7.0

6.0

7.0

6.0

6.5

5.8

6.5

5.8

Đầu nối

6.0

5.2

6.5

5.2

5.8

5.2

5.5

4.8

5.5

4.8

Giới hạn bền uốn

Thân

MPa

10.5

 

10.0

 

10.0

 

10.0

 

10.0

 

Đầu nối

16.0

 

16.0

 

16.0

 

18.0

 

18.0

 

Suất đàn hồi (Young)

Thân

GPa

12.0

 

12.0

 

12.0

 

14.0

 

14.0

 

Đầu nối

16.0

 

16.0

 

16.0

 

18.0

 

18.0

 

Tỉ trọng khối

Thân

g/cm3

1.62

1.65

1.62

1.64

1.62

1.64

1.63

1.66

1.63

1.66

Đầu nối

1.70

1.73

1.70

1.73

1.70

1.75

1.72

1.75

1.72

1.75

CTE

>(100-600°C)

Thân

x 10-6/°C

2.4

 

2.4

 

2.4

 

2.2

 

2.2

 

Đầu nối

2.2

 

2.2

 

2.2

 

1.6

 

1.6

 

Hàm lượng tro

%

0.3

 

0.3

 

0.3

 

0.3

 

0.3

 

 

 Thông số kĩ thuật của Than điện cực HD:

Đặc tính

Loại

Đơn vị

Than điện cực HD (mm)

φ75~φ200

Φ250~φ350

Giá trị

thông

thường

Φ400~φ500

Giá trị

thông

thường

Loại

A

Loại

B

Loại

A

Loại

B

Loại

A

Loại

B

Điện trở

đặc trưng

Thân

џΩ • m

8.0

9.0

8.0

9.0

6.5

8.0

9.0

6.5

Đầu nối

7.5

7.5

6.0

7.5

6.0

Giới hạn

bền uốn

Thân

MPa

10.0

9.0

 

8.0

 

Đầu nối

15.0

15.0

 

15.0

 

Độ đàn hồi

 (Young)

Thân

GPa

12.0

12.0

 

12.0

 

Đầu nối

14.0

14.0

 

14.0

 

Tỉ trọng

khối

Thân

g/cm3

1.58

1.58

1.62

1.58

1.62

Đầu nối

1.68

1.68

1.70

1.68

1.70

CTE

100~600°C

Thân

x 10-6/°C

2.7

2.7

 

2.7

 

Đầu nối

2.5

2.5

 

2.5

 

Hàm lượng tro

%

0.3

0.3

 

0.3

 

 

Đặc tính vật lý – hóa học đặc biệt của Than điện cực UHP:

Đặc tính

Loại

Đơn vị

Than điện cực UHP (mm)

Φ300-Φ400

Giá trị

thông thường

Φ450-Φ500

Giá trị

thông thường

Φ550-Φ600

Giá trị

thông thường

Φ700

Giá trị

thông thường

Điện trở đặc trưng

Thân

џΩ • m

6.2

5.2

6.3

5.2

6.3

5.2

6.3

5.2

Đầu nối

5.0

4.2

5.0

4.2

4.5

4.2

4.5

4.0

Giới hạn

bền uốn

Thân

MPa

10.5

 

10.5

 

11.0

 

11.0

 

Đầu nối

18.0

 

18.0

 

20.0

 

2.0

 

Độ đàn hồi (Young)

Thân

Gpa

14.0

 

14.0

 

14.0

 

14.0

 

Đầu nối

18.0

 

18.0

 

22.0

 

22.0

 

Tỉ trọng

khối

Thân

G/cm3

1.66

1.70

1.66

1.70

1.66

1.72

1.66

1.72

Đầu nối

1.73

1.76

1.74

1.76

1.75

1.78

1.78

1.78

CTE

100-600°C

Thân

x 10-6/°C

1.5

 

1.5

 

1.4

 

1.4

 

Đầu nối

1.4

 

1.4

 

1.2

 

1.2

 

Hàm lượng tro

%

0.3

 

 0.3

 

0.5

 

 0.5

 

 

Bảng tham khảo điện dung của than điện cực

Đường kính lõi định mức (mm)

Điện dung (Ampere )

Than điện cực

RP

Than điện cực

HD

Than điện cực

HP

Nhóm II - HP

Than điện cực

UHP

Φ   75

1000-1400

1300-200

-

-

-

Φ  100

1500-2400

1800-3000

-

-

-

Φ  130

2200-3400

2800-4200

-

-

-

Φ  150

3000-4500

4000-5000

-

-

-

Φ  200

5000-6900

48009000

5500-9000

-

-

Φ  250

7000-10000

8000-12000

8000-13000

-

-

Φ  300

10000-13000

11000-16000

13000-17400

-

15000-22000

Φ  350

13500-18000

15000-22000

17400-24000

19000-28000

20000-30000

Φ  400

18000-23500

20000-28000

21000-31000

23000-35000

25000-40000

Φ  450

22000-27000

2400034000

25000-40000

30000-42000

32000-45000

Φ  500

25000-32000

28000-42000

30000-48000

35000-50000

38000-55000

Φ  550

28000-36000

-

34000-55000

-

45000-65000

Φ  600

35000-41000

-

38000-61000

-

50000-75000

Φ700

39000-48000

-

45000-75000

--

60000-100000

Chú ý: Với lò hồ quang, điện dung thích hợp là nên giảm 10%. Đối với lò LF, có thể gia tăng 10%.