Vật liệu Carbon tổng hợp
Carbon tổng hợp (vật liệu tổng hợp từ Carbon và gốm) Sản phẩm có độ bền cơ học cao, chống ôxi hóa và ăn mòn tốt; thường được sử dụng trong trong ổ lăn chịu...
Carbon tổng hợp (vật liệu tổng hợp từ Carbon và gốm)
- Sản phẩm có độ bền cơ học cao, chống ôxi hóa và ăn mòn tốt; thường được sử dụng trong trong ổ lăn chịu nhiệt cao, khuôn đúc và những bộ phận thiết bị khác. Ngoài ra, Carbon tổng hợp còn được dùng như một vật liệu chịu lửa đặc biệt, ống dẫn gas, đồ chịu nhiệt,… Độ chống ăn mòn và ôxi hóa của Carborn tổng hợp tốt hơn nhiều lần so với than chì thông thường.
Than chì thông thường
- Than điện cực thông thường có những đặc tính vật lý và hóa hóa học xuất sắc ví như khả năng kháng lại sự ăn mòn, ôxi hóa, chịu nhiệt cao, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
Đặc tính |
Đơn vị |
Thông số |
Tỷ trọng khối |
g/cm3 |
1.52~1.68 |
Điện trở đặc trưng |
µ Ω . m |
8.50~10 |
Giới hạn độ bền kéo |
MPa |
4~7 |
Giới hạn độ bền nén |
MPa |
19~30 |
Suất đàn hồi (Young) |
GPa |
10~20 |
Hàm lượng tro |
% |
0.3~0.5 |
- Quy cách của than chì
Đặc tính |
Đơn vị |
Thông số |
||
Than chì khối |
Than chì ống |
Vibrating Graphite |
||
Kích thước đường kính/tiết diện mặt cắt |
Mm |
2002 ~ 4002 38 x 180 50 x 250 |
Φ50 ~ Φ600 |
Φ600 ~ Φ850 |
Độ dài |
Mm |
760 ~ 2130 |
1000 ~ 2400 |
850 ~ 1200 |
Độ chính xác |
Dựa theo yêu cầu bản vẽ |
Những sản phẩm dùng cho việc luyện các kim loại nặng và hiếm
- Được sử dụng như bộ phận tạo nhiệt của lò luyện chân không; bộ phận cách nhiệt, lớp đáy, ống dẫn cho việc luyện các kim loại chịu nhiệt. Sản phẩm tạo thành từ than chì thông thường hoặc than chì với độ bền và khối lượng riêng cao; với độ tinh khiết cao, hàm lượng tro thấp, nhiệt lượng cao, khả năng tạo môi trường chân không tốt.
Sản phẩm |
Kích thước (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Đường kính trong (mm) |
Độ dài (mm) |
Bộ phận tạo nhiệt |
ø40 ~ ø120 ø25 ~ ø90 |
40 ~ 120 |
25 ~ 90 |
689 ~ 1300 |
Chú ý: Quy cách trên đây chỉ mang tính tham khảo, sản phẩm có thể được gia công theo yêu cầu của quý khách.