Dòng sản phẩm ISOTAP, F-CAST
Giới thiệu Dòng sản phẩm ISOTAP và F-CAST vật liệu chịu nhiệt có thành phần cơ bản từ sợi gốm. Dòng sản phẩm ISOTAP phù hợp với phương pháp đổ và...
- Giới thiệu
Dòng sản phẩm ISOTAP và F-CAST vật liệu chịu nhiệt có thành phần cơ bản từ sợi gốm. Dòng sản phẩm ISOTAP phù hợp với phương pháp đổ và F-CAST phù hợp với phương pháp đúc. So sánh với các vật liệu sợi gốm khác, dòng sản phẩm ISOTAP và F-CAST có độ bền cao hơn nhờ các chất phụ gia được thêm vào, cũng như có khả năng tạo hình dễ dàng hơn nhờ vào thành phần keo và chất dẻo thêm vào. Chúng có khối lượng riêng sau khi sấy khô vào khoảng 500~1100kg/m3.
ISOLITE cung cấp hai loại sản phẩm; một ở dạng khô, và một loại khác ở dạng ướt có thể trực tiếp sử dụng.
- Ứng dụng
- Thùng rót
- Lớp back-up của lò luyện nhôm
- Lớp cách nhiệt cho các ống dẫn khí nóng
Các ứng dụng cách nhiệt khác
- Chất lượng, số lượng cần thiết, Đóng gói
Thuộc tính |
Loại khô |
Loại ướt |
|||||||||||
F-12 |
F-13 |
F-14 |
F-CAST |
F-12W |
F-13W |
F-14W v |
F-15W v |
F-16W v |
AL-70W |
||||
Nhiệt độ vận hành tối đa (°C) |
1200 |
1300 |
1400 |
1500 |
1200 |
1300 |
1400 |
1500 |
1600 |
1000 |
|||
Khối lượng riêng (kg/m3) |
Sau khi sấy tại 105°C |
810 |
780 |
1060 |
1140 |
440 |
590 |
610 |
590 |
510 |
710 |
||
Sau khi nung trong nhiệt độ tối đa |
720 |
720 |
1000 |
1140 |
440 |
600 |
620 |
590 |
520 |
710 |
|||
Giới hạn gãy vỡ(MPa) |
Sau khi sấy tại 105°C |
1.7 |
1.0 |
1.6 |
1.3 |
0.39 |
0.39 |
0.49 |
0.49 |
0.39 |
0.69 |
||
Sau khi nung trong nhiệt độ tối đa |
0.7 |
0.5 |
0.8 |
1.5 |
0.39 |
0.59 |
0.69 |
0.69 |
0.59 |
0.69 |
|||
Độ co rút của sản phẩm(%) |
Sau khi sấy tại 105°C |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.4 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
||
Sau khi nung trong nhiệt độ tối đa |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1.8 |
2.8 |
2.8 |
1.8 |
1.7 |
0.8 |
0.5 |
|||
Mức dẫn nhiệt (W/(m•K)) (JIS A 1412-1) |
tại 100°C |
0.10 |
0.12 |
0.16 |
|
0.07 |
0.09 |
0.09 |
0.10 |
0.10 |
0.12 |
||
tại 350°C |
0.15 |
0.15 |
0.19 |
0.26 |
0.12 |
0.12 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
0.13 |
|||
tại 700°C |
0.17 |
0.19 |
0.22 |
|
0.17 |
0.15 |
0.16 |
0.16 |
0.16 |
0.17 |
|||
Thành phần hóa học (%) |
Al2O3 |
54 |
63 |
74 |
74 |
40 |
57 |
62 |
66 |
70 |
15 |
||
SiO2 |
30 |
26 |
20 |
24 |
59 |
42 |
37 |
34 |
30 |
53 |
|||
Mức nước đề xuất (%) |
100~110 |
100~110 |
60~65 |
46~48 |
- |
||||||||
Số lương yêu cầu (ton/m3) |
0.60~0.72 |
0.60~0.72 |
1.02~1.08 |
1.14 |
1.3 |
1.4 |
|
||||||
Khối lượng trên mỗi túi/hộp (kg) |
15 |
25 |
20 |
||||||||||
Đóng gói |
Túi giấy |
Hộp |